Yenta hoặc Yente (Yiddish: יענטע) là tên riêng của phụ nữ Yiddish. … Cái tên này đã đi vào tiếng Anh, tức là, trở thành một từ mượn tiếng Yiddish trong các giống tiếng Anh của người Do Thái - như một từ đề cập đến để chỉ một người phụ nữ hay nói chuyện phiếm hoặc một người bận rộnViệc sử dụng yenta như một từ cho 'người bận rộn' có nguồn gốc từ thời đại của nhà hát Yiddish.
Yenta có phải là một từ Scrabble hợp lệ không?
Có, yenta có trong từ điển nguệch ngoạc.
Yenta trong tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là gì?
Wiktionary. yentanoun. một người phụ nữ can thiệp vào việc kinh doanh của người khác; một người bận rộn; một người phụ nữ nói chuyện phiếm; một người nói chuyện phiếm.
Bạn sử dụng Yenta trong một câu như thế nào?
yenta trong câu
- "Yenta" và "kết quả."
- Mọi giao tiếp giữa người dùng đều diễn ra thông qua phần mềm Yenta.
- Yenta chạy tự động trong nền suốt ngày đêm, Foner nói.
- Mọi người và yenta của họ thêm vào hai xu của họ.
- Đảng Cộng hòa mang màu yenta của Reagan đó, cô ấy tên gì?
Yenta Ý là gì?
yenta (còn: mẹ đỡ đầu, người nói chuyện phiếm, hàng xóm, nhà tài trợ, vợ, kiêm người yêu, bạn nữ cũ)