Nội tại là một danh từ.
Nội tại có phải là một từ không?
adj. 1. Trong đó, liên quan đến, hoặc nằm trong các giới hạn hoặc bề mặt; bên trong.
Nội tại nghĩa là gì?
Nội tại là lợi ích hoặc chi phí lâu dài cho một cá nhân mà họ không cân nhắc khi đưa ra quyết định sử dụng mộthoặc dịch vụ tốt. … Nguyên nhân tiềm ẩn là thiếu khả năng tiếp cận thông tin đầy đủ về chi phí và lợi ích liên quan trước khi tiêu dùng.
Nội tâm có ý nghĩa gì trong tâm lý học?
(tâm lý học) tính cách hướng nội; quan tâm đến suy nghĩ và cảm xúc của chính mình.
Intemal có nghĩa là gì?
: lớp áo trong cùng của cơ quan(chẳng hạn như mạch máu) thường bao gồm một lớp nội mô được hỗ trợ bởi mô liên kết và mô đàn hồi.