than- đốt - được cấp nhiên liệu bằng cách đốt than; "một con tàu chạy bằng than" chạy bằng than. sử dụng nhiên liệu - được đốt nóng, truyền động hoặc được tạo ra bằng cách đốt cháy nhiên liệu.
Cụm từ đốt than có nghĩa là gì?
Định nghĩa của đốt than. tính từ. nhiên liệu bằng than đốt. từ đồng nghĩa: chạy bằng nhiên liệu than. được đốt nóng, truyền động hoặc sản xuất bằng cách đốt cháy nhiên liệu.
Mục đích của việc đốt than là gì?
Than chủ yếu được sử dụng làm nhiên liệu để tạo ra năng lượng điệnở Hoa Kỳ. Trong các nhà máy nhiệt điện than, than bitum, than phụ, hoặc than non được đốt cháy. Nhiệt lượng sinh ra từ quá trình đốt cháy than được sử dụng để biến nước thành hơi nước áp suất cao, làm quay tua-bin, sản xuất điện năng.
Than đốt có hại không?
Đốt than cũng tạo ra các hạt làm tăng ô nhiễm không khí và nguy hiểm cho sức khoẻ. Đốt than thải ra khí quyển một lượng lớn khí cacbonic. … Những khí thải này đã được chứng minh là làm tăng hiệu ứng nhà kính trong khí quyển và dẫn đến hiện tượng ấm lên toàn cầu. Khai thác than dưới bề mặt rất nguy hiểm
Than đốt được gọi là gì?
Tro thanlà chất bột còn sót lại sau khi đốt than.