danh từ Hàng không. một cấu trúc giống như cột buồm trên một số máy bay đời đầu, được sử dụng để hỗ trợ cánh.
Cabane có nghĩa là gì?
1: khung đỡ cánh máy bay ở thân máy bay. 2: hệ thống giàn đỡ để hỗ trợ phần nhô ra trong cánh máy bay.
Cabane nam tính hay nữ tính?
cabane { nữ tính }mở rộng_thêm Quý cô ấy muốn có một cabin để ở, một cabin thích hợp làm bằng gỗ sẽ giữ vững được vào mùa đông! Les auteurs avaient Joiné à la garde du détenu quand il était dans la cabane.
Caba trong tiếng Pháp có nghĩa là gì?
rổ. Thêm nghĩa cho cabas. danh từ giỏ. Panier, corbeille, hotte, bourriche. danh từ túi mua sắm.
Dao kéo có phải là một từ có thật không?
danh từ, số nhiều cy · cle · ries. cửa hàng bán xe đạp, cho thuê hoặc dịch vụ.