1: phẩm chất hay trạng thái bị động: thụ động Điều duy nhất tôi thấy buồn hơn gã lang băm này là sự thụ động của những người đi bảo tàng trước tác phẩm của anh ta: họ có thể có vết mực rằng họ đang bị mắc phải, nhưng họ không thể tin vào bằng chứng của mắt họ. -
Điều gì mô tả đúng nhất về sự thụ động?
Thụ động là cho phép người khác làm thay bạn mà không phàn nàn hay phản kháng lại. Sự thụ động của người trông trẻ đã khiến các khoản phí của cô ấy đi lại trên người cô ấy.
Passativity nghĩa là gì?
ˈpæs ɪv nɪs /. trạng thái hoặc tình trạng bị động.
Các kiểu thụ động là gì?
- Thụ động nhiệt động.
- Tính thụ động gia tăng.
- Các định nghĩa khác về thụ động.
- Ổn định.
- Bộ lọc thụ động.
- Ghi chú.
- Tham khảo.
- Đọc thêm.
Từ đồng nghĩa bị động nghĩa là gì?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của bị động là nhàn rỗi, không hoạt động, trơvà nằm ngửa. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "không tham gia vào công việc hoặc hoạt động", nhưng bị động ngụ ý sự bất động hoặc thiếu phản ứng thông thường được mong đợi trước một lực hoặc ảnh hưởng bên ngoài và thường gợi ý sự phục tùng hoặc tự chủ có chủ ý.