: một người phụ nữ cai trị hoặc thống trị một gia đình, nhóm, hoặc nói rõ cụ thể: một người mẹ là người đứng đầu và người cai trị gia đình và con cháu Bà của chúng ta là mẫu hệ của gia đình.
Mẫu hệ có nghĩa là gì trong từ điển?
mẫu hệ. / (ˈMeɪtrɪˌɑːk) / danh từ. một người phụ nữ thống trị một tổ chức, cộng đồng, v.v .. trưởng nữ của bộ lạc hoặc gia đình, đặc biệt là trong chế độ mẫu hệ.
Nữ tộc trưởng gọi là gì?
matriarchThêm vào danh sách Chia sẻ. … Trong mọi trường hợp, tộc trưởng có nghĩa là trưởng nam của một gia đình hoặc thị tộc, trong khi mẫu hệ được sử dụng nếu người đứng đầu một gia đình hoặc thị tộc là nữ.
Một từ khác cho mẫu hệ là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 15 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan dành cho mẫu hệ, như: ollenfamilias, nữ cai trị, hình mẹ, người vợ, tổ tiên, mẹ kế, người đứng đầu gia đình, tộc trưởng, tổ tiên, phụ nữ và mẹ.
Mẫu hệ đến từ ngôn ngữ nào?
Từ mẫu hệ, được phát âm là "MAY-tree-ar-kee," bắt nguồn từ Latintừ VR, có nghĩa là "mẹ" và archein, hoặc "để cai trị. " Chế độ mẫu hệ là một hệ thống xã hội mà phụ nữ có nhiều quyền lực trong cộng đồng hơn nam giới.