Trong trang này, bạn có thể khám phá 39 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan để tố cáo, như: charge, lên án, cáo trạng, chỉ trích, buộc tội, đổ lỗi, chỉ trích, khiển trách, trách móc, tấn công và đánh giá cao.
Nói một cách đơn giản, tố cáo có nghĩa là gì?
danh từ. một hành động hoặc ví dụ tố cáo; sự chỉ trích hoặc lên án của công chúng. cáo buộc tội phạm trước công tố viên hoặc tòa án. thông báo về việc chấm dứt hoặc từ bỏ một thỏa thuận quốc tế hoặc một phần của thỏa thuận đó.
Ví dụ về tố cáo là gì?
Tố cáo được định nghĩa là hành động lên án hoặc buộc tội nơi công cộng, hoặc đưa ra thông báo chính thức về việc kết thúc một thỏa thuận. Một ví dụ về tố cáo là kể công khai những việc làm xấu xa của một quan chức được bầu chọn.
Tố cáo bản thân nghĩa là gì?
Nếu bạn mô tả hành vi của ai đó là tự ti, bạn có nghĩa là rằng họ chỉ trích bản thân hoặc tự cho mình là ngu ngốc một cách nhẹ dạ. adj usu ADJ n.
Từ đồng nghĩa của mô phỏng từ là gì?
Câu hỏi thường gặp về mô phỏng
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của mô phỏng là ảnh hưởng, giả sử, giả mạo, giả mạo, giả vờvà giả mạo. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "khoác lên mình một vẻ ngoài giả tạo hoặc lừa dối", nhưng mô phỏng lại gợi ý một sự bắt chước gần giống với vẻ ngoài của một thứ gì đó.