Có thể sử dụng điềm báo như một danh từ không?

Mục lục:

Có thể sử dụng điềm báo như một danh từ không?
Có thể sử dụng điềm báo như một danh từ không?
Anonim

Danh từ Cô ấy đã điềnvới ý nghĩa điềm báo. Có vẻ như những lời báo trước của cô ấy là chính đáng.

Báo trước là danh từ hay tính từ?

FOREBODING ( tính từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.

Tiên ngữ có thể được sử dụng như một động từ không?

động từ (dùng với tân ngữ), fore · bod · ed, fore · bod· ing. để báo trước hoặc dự đoán; là một điềm báo của; cho biết trước; portend: những đám mây báo trước một cơn bão. động từ (được sử dụng không có tân ngữ), fore · bod · ed, fore · bod · ing. …

Bạn có thể mô tả một người là điềm báo không?

Định nghĩa của điềm báo là ai đó hoặc điều gì đó ngụ ý điều gì đó xấu hoặc nguy hiểm sẽ xảy ra.

Làm thế nào để bạn sử dụng tính hiệu trước trong một câu?

Ví dụ về câu báo trước

  1. Cô ấy đi loanh quanh trong nhà với điềm báo rằng đây là lần cuối cùng cô ấy nhìn thấy nó. …
  2. Anh ấy không biết tại sao, nhưng anh ấy cảm thấy một điềm báo rằng anh ấy sẽ không thực hiện ý định của mình. …
  3. Anh lại cảm thấy điềm báo trước mối nguy hiểm khôn lường đối với Katie.

Đề xuất: