Danh từ Cô ấy đã điềnvới ý nghĩa điềm báo. Có vẻ như những lời báo trước của cô ấy là chính đáng.
Báo trước là danh từ hay tính từ?
FOREBODING ( tính từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.
Tiên ngữ có thể được sử dụng như một động từ không?
động từ (dùng với tân ngữ), fore · bod · ed, fore · bod· ing. để báo trước hoặc dự đoán; là một điềm báo của; cho biết trước; portend: những đám mây báo trước một cơn bão. động từ (được sử dụng không có tân ngữ), fore · bod · ed, fore · bod · ing. …
Bạn có thể mô tả một người là điềm báo không?
Định nghĩa của điềm báo là ai đó hoặc điều gì đó ngụ ý điều gì đó xấu hoặc nguy hiểm sẽ xảy ra.
Làm thế nào để bạn sử dụng tính hiệu trước trong một câu?
Ví dụ về câu báo trước
- Cô ấy đi loanh quanh trong nhà với điềm báo rằng đây là lần cuối cùng cô ấy nhìn thấy nó. …
- Anh ấy không biết tại sao, nhưng anh ấy cảm thấy một điềm báo rằng anh ấy sẽ không thực hiện ý định của mình. …
- Anh lại cảm thấy điềm báo trước mối nguy hiểm khôn lường đối với Katie.