1. Ngắn và dày; chắc nịch. 2. Nặng hoặc cồng kềnh; blocky: giày chunky; trang sức bằng vàng chunky.
Ai là người chỉn chu?
Khi một người được mô tả là mập mạp, nó có nghĩa là họ dày đặc và có thân hình dày, và đôi khi khá cơ bắpChunky là một từ tiếng Anh Mỹ, từ nghĩa là mảnh khảnh như "một miếng dày của một cái gì đó", các định nghĩa của chunky. tính từ. giống hoặc chứa các cục nhỏ dính.
Bạn sử dụng từ chunky như thế nào?
Ví dụ về câu chunky
- Vợ của anh ấy là Annie đã bị đuối nước và hơi già nua. …
- Đây là một chiếc vòng cổ điển chunky tuyệt vời bằng chất liệu celluloid, có từ khoảng năm 1964.…
- Đây là một chiếc vòng cổ cổ điển rất tuyệt với những hạt thủy tinh màu hổ phách đáng yêu, có niên đại vào khoảng năm 1980.…
- Trẻ mới biết đi thích viết nguệch ngoạc trên những mảnh giấy bằng bút chì màu.
chunking có nghĩa là gì?
Chunking đề cập đến quá trình lấy các phần thông tin riêng lẻ và nhóm chúng thành các đơn vị lớn hơn. Bằng cách nhóm từng điểm dữ liệu thành một tổng thể lớn hơn, bạn có thể cải thiện lượng thông tin mà bạn có thể nhớ.
chunky trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
Định nghĩa từ điển Anh cho chunky
chunky. / (ˈTʃʌŋkɪ) / tính từ chunkier hoặc chunkiest.dày và ngắn.bao gồm hoặc chứa thức ăn cho chó dạng miếng dày.