Logo vi.boatexistence.com

Từ đồng nghĩa của trừu tượng là gì?

Mục lục:

Từ đồng nghĩa của trừu tượng là gì?
Từ đồng nghĩa của trừu tượng là gì?
Anonim

khổ hạnh. (cũng khổ hạnh), khắc khổ.

Ý nghĩa của Trừu tượng là gì?

Định nghĩa trừu tượng. tính từ. tự kiềm chế; không tạo cảm giác thèm ăn đặc biệt là đồ ăn hoặc thức uống. từ đồng nghĩa: kiêng cữ abstemious. tiết kiệm tiêu thụ đặc biệt là đồ ăn và thức uống.

Trừu tượng có phải là một từ không?

Đặc trưng bởi kiêng; tự kiềm chế.

Từ đồng nghĩa của xác suất là gì?

Một số từ đồng nghĩa phổ biến của xác suất là trung thực, danh dựvà chính trực.

Từ đồng nghĩa của kiêng cữ là gì?

tiết kiệm, tiết chế, nhịn ăn, thanh đạm, điều độ, tự chủ, từ chối bản thân, tự kiềm chế, tỉnh táo, tiết độ. Các từ trái nghĩa: say xỉn, dư thừa, háu ăn, tham lam, can đảm, say sưa, say sưa, thích thú, ham mê bản thân, nhục dục, bồng bột.

Đề xuất: