danh từ. Một người hoặc sự vật nhân bản.
Nhân văn nghĩa là gì?
động từ (dùng với tân ngữ), hu · man · ized, hu · man · iz · ing. để làm cho nhân đạo, tốt bụng hoặc nhẹ nhàng. … Động từ (không dùng tân ngữ), hu · man · ized, hu · man · iz · ing. để trở thành con người hoặc nhân đạo.
Nhân hóa nghĩa là gì?
quá trình biến một thứ không phải là con người có vẻ giống như một người, hoặc đối xử với một thứ không phải là con người như thể nó là một con người: việc chủ nhân hóa vật nuôi của chúng. Nhìn thấy. nhân hóa.
Bạn sử dụng nhân hóa trong câu như thế nào?
1. Những biện pháp này nhằm nhân đạo hóa hệ thống nhà tù. 2. Chính quyền đã nỗ lực nhân đạo hóa nhà tù.
Cách đánh vần tiếng Anh của người Anh trong tiếng Anh là gì?
để trở thành con ngườihoặc nhân đạo. Cũng đặc biệt là người Anh, hu · man · ise.